Kích Thước Theo Phương Đứng:
F
Chiều cao mặt nền đến thanh cánh dưới của của dàn mái:
Trong đó:
H1 = Hr
= 10 (m) , là khoảng cách từ mặt hoàn thiện
đến mặt ray cầu trục .
H2 = Hc
+ At ,là khoảng cách từ mặt ray cầu trục đến cánh
dưới của dàn.
Với:
Hc : là kích thước
gabarit của cầu trục, từ mặt ray đến điểm cao nhất của xe con cầu trục, tra
bảng Cataloge cầu trục với sức trục 50/5 (T) có Hc = 3.15 (m)
f = 1/100*L = 1/100*30= 0.3 (m).
chọn f = 0.3 (m)
0.1(m) là khoảng cách an toàn đề
phòng võng cục bộ của cánh dưới dàn khi sửa chữa.
Vậy chọn
H = 12 (m).
F Chiều cao phần
cột trên:
Ht = H2 + Hdcc
+ hr
Trong đó:
Tra bảng cataloge ứng với cầu trục
có sức trục Q = 50/5 (T), loại ray chuyên dụng KP 80 chọn sơ bộ hr =
0.2(m) là chiều cao của ray và đệm ray.
Chọn Ht = 4.8 (m)
F Chiều cao
phần cột dưới :
Hd = H – Ht = 14 – 4.8 = 9.2 (m)
Với chân cột nằm ngay mặt đất nên a
= 0 (m).
F Chiều cao
cửa mái:
Theo điều kiện thông thoáng và lấy
sáng cho nhà công nghiệp : bậu cửa dưới cao 600, bậu cửa trên lấy 400, phần
cánh cửa lật cao 1200.
F Chiều cao
dàn vì kèo:
- Sử dụng dàn vì kèo điển hình hình
thang có chiều cao đầu dàn H0 = 2200 (mm) phủ bì từ sóng thép góc
trên đến sóng thép góc dưới tại trục định vị của nhà.
- Chiều cao giữa dàn vì kèo:
Hgd = 3700 (mm) thỏa mãn
điều kiện
2.
Kích Thước Theo Phương Ngang Nhà:
- Chiều rộng tiết diện cột trên: ht
Chọn ht = 500 mm
- Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray:
-
Khoảng cách từ trục định vị đến ngoài cột:
a > ht + B1 + D -
= 500 + 300 + 60 – 750 = 110
Với B1 = 300: Khoảng cách
từ trục ray đến mép ngoài cầu trục.
B1 = 300mm với cầu trục
có Q = 50T
D = 60mm : khe hở an toàn.
Ta chon a = 250, tức trục định vị
trùng với tim cột trên.
link download file.doc (đồ án thép - nhà công nghiệp một tầng)
http://www.mediafire.com/download/s9to13gtth557dz/S%E1%BB%90+LI%E1%BB%86U+T%C3%8DNH+TO%C3%81N.docx
link download file.doc (đồ án thép - nhà công nghiệp một tầng)
http://www.mediafire.com/download/s9to13gtth557dz/S%E1%BB%90+LI%E1%BB%86U+T%C3%8DNH+TO%C3%81N.docx