Olympic cơ học toàn quốc được tổ chức nhằm tạo ra sân chơi cho các bạn sinh viên ngành kỹ thuật nhằm giúp tìm ra những nhân tố xuất sắc trong lĩnh vực cơ học. vì vậy đối với mõi sinh viên ngành kỹ thuật nói riêng và sinh viên xây dựng nói chung, có được tên mình trên danh sách giải olympic cơ học là một ước mơ và một niềm hạnh phúc vô hạn.Để có được hạnh phúc đó, chúng ta cùng student & engineering tìm hiểu về cuộc thi olympic cơ học toàn quốc.
2- Cơ quan bảo trợ: Liên hiệp các Hội KH – KT Việt Nam.
3- Các môn thi: 8 môn thi: Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu, Thuỷ lực, Cơ học đất, Nguyên lý máy, Chi tiết máy và Ứng dụng Tin học trong Cơ học.
4- cơ cấu giải thưởng: bao gồm ba giải đồng đội (nhất, nhì, ba), bốn giải cá nhân (nhất , nhì, ba, khuyến khích)
5- giới thiệu về hội cơ học việc nam:
- website: http://cohocvietnam.org.vn
- Danh sách ban chấp hành:
1. GS. TSKH. Nguyễn Đông Anh ,Viện trưởng Viện Cơ học
2. 2.TS. Hồ Phạm Huy Ánh , Đại học Bách Khoa TP. HCM
3. GS.TSKH Đào Huy Bích, Đại học Khoa học Tự nhiên,ĐHQG Hà nội
4. GS.TSKH Nguyễn Đăng Bích,Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng,
5. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội
6. TS. Lê Văn Cảnh, Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP. HCM
7. PGS. TS Thái Bá Cần , ĐH Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM, PCT Hội
8. GS.TSKH. Ngô Huy Cẩn,Viện Cơ học
9. PGS.TS. Nguyễn Xuân Chính,Viện KHCN Xây Dựng
10. PGS.TSKH. Phạm Đức Chính,Viện Cơ học
11. PGS.TS. Trần Chủng, Bộ XD
12. PGS. TS. Nguyễn Dũng, Viện Cơ học và Tin học ứng dụng TP. HCM
13. PGS.TS. Đào Văn Dũng, Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN
14. PGS.TS. Phùng Mạnh Đắc, Tập đoàn Than-Khoáng sản Việt Nam
15. PGS.TS. Nguyễn Phong Điền, Viện trưởng Viện Đào tạo liên tục, ĐHBKHN
16. PGS.TS Khổng Doãn Điền, Trường ĐH TL Hà Nội
17. GS.TSKH. Nguyễn Văn Điệp,Viện Cơ học
18. PGS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, Ban Đào tạo, ĐHQGHN
19. PGS.TS. Hoàng Hà , Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ GTVT
20. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải,Viện Khoa học và Công nghệ VN
21. PGS.TS. Nghiêm Hữu Hạnh, Viện Địa kỹ thuật Việt Nam, UVTV
22. PGS.TS. Nguyễn Văn Hạnh , Trung tâm TT DL Biển và Hải dương
23. PGS.TS Hà Ngọc Hiến,Viện Công nghệ Môi trường
24. TS. Nguyễn Đình Hiển, Viện Cơ học và Tin học ứng dụng TP. HCM
25. TS. Vũ Công Hòa, Đại học Bách Khoa TP. HCM
26. TS. Phạm Huy Hoàng, Đại học Bách Khoa TP. HCM
27. PGS.TS. Hoàng Văn Huân,Viện Kỹ thuật Biển,UVTV
28. GS.TS. Nguyễn Thế Hùng, ĐHBK Đà Nẳng
29. GS.TS. Võ Trọng Hùng, Trường đại học Mỏ-Địa chất
30. TS. Nguyễn Xuân Hùng, Đại học Khoa Học Tự Nhiên,ĐHQG TPHCM
31. GS.TS. Lê Xuân Huỳnh, Đại học Xây dựng Hà Nội
32. TS. Phan Đức Huynh , Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM
33. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang, Trường ĐHBKHN,UVTV
34. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm , Viện Cơ học, PCT Hội
35. TS. Vũ Văn Khiêm, Trường Bồi dưỡng nghiệp vụ, Bộ KHCN
36. TS. Trần Kim Khoa, Công ty Nikken Sekkel tại TP.HCM
37. PGS.TS. Ngô Như Khoa, Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
38. TS. Nguyễn Trung Kiên, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM
39. PGS.TS. Phan Bùi Khôi - ĐHBKHN ,UVTV
40. Đặng Bảo Lâm, ĐHBKHN
41. TS. Mai Cao Lân , Đại học Bách Khoa TP. HCM
42. .TS. Vũ Mạnh Lãng, Bộ GTVT
43. PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Liên,Viện Cơ học ,Chánh Văn Phòng Hội
44. PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc, ĐHBK TPHCM
45. GS.TS. Hoàng Xuân Lượng,Học Viện KT Quân sự,
46. PGS.TS. Nguyễn Xuân Mãn, Viện Cơ học và tin học ứng dụng
47. PGS.TS. Đinh Văn Mạnh,Viện Cơ học
48. PGS.TS. Trần Văn Nam, Đại học Đà Nẵng, PCT Hội
49. GS.TSKH. Nguyễn Ân Niên,Viện Tài nguyên và Công nghệ Môi trường
50. PGS.TS. Đặng Văn Nghìn,Viện Cơ hoc và Tin học ứng dụng, TpHCM
51. PGS.TS. Lê Thị Minh Nghĩa, Đại học Dầu khí
52. TS. Trịnh Anh Ngọc ,Đại học Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM
53. PGS.TS. Võ Phán, Trường đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
54. GS.TS. Nguyễn Quang Phích, Trường đại học Mỏ-Địa chất
55. GS.TS Nguyễn Văn Phó,Đại học Xây Dựng
56. PGS. TS. Đinh Văn Phong, ĐHBKHN, Tổng Thư ký Hội
57. GS.TSKH. Nguyễn Thiện Phúc,Trường ĐHBKHN
58. PGS.TS. Trần Thiên Phúc, HBK Tp HCM
59. PGS.TS. Phan Đăng Phước, Đại học Phạm Văn Đồng Quảng Ngãi
60. PGS.TS. Lê Quang, ĐHBKHN
61. GS.TSKH Vũ Duy Quang, ĐHBKHN
62. PGS.TS. Nguyễn Văn Quế, HVKTQS
63. PGS.TS. Đỗ Kiến Quốc, ĐHBKTpHCM
64. GS. TSKH. Đỗ Sanh, ĐHBKHN, PCT Hội
65. TS. Nguyễn Chỉ Sáng ,Viện trưởng Viện Nghiên cứu cơ khí, PCT Hội
66. TS. Trần Đình Sơn, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
67. PGS. TS Nguyễn Hoài Sơn, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
68. PGS.TS. Lê Lương Tài, Trường Đại học KTCN, Đại học Thái Nguyên
69. Nguyễn Tài, ĐHPĐ
70. PGS.TS. Doãn Minh Tâm, Viện KHCN Giao thông-Vận tải
71. PGSTS Trần Hồng Thái,Viện KH KT TV và Môi trường
72. PGSTS Phạm Hoài Thanh,Đại học Huế
73. PGSTS Lê Văn Thành, ĐHXDHN
74. PGS.TS. Vương Văn Thành, ĐHKT
75. PGS. TS Trương Tích Thiện, Đại học Bách Khoa TP. HCM
76. GS.TSKH. Nguyễn Hoa Thịnh, Chủ tich Hội
77. GS.TS. Trần Ích Thinh, ĐHBKHN,UV Thường vụ Hội
78. PGS. TS. Nguyễn Đăng Tộ, Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội
79. PGS.TS. Trịnh Minh Thụ, Trường đại học Thủy lợi HN
80. GS.TS. Đỗ Như Tráng, Học viện kỹ thuật Quân sự,
81. GS.TS. Nguyễn Trường Tiến, Hội Cơ học đất-Địa kỹ thuật Việt Nam ,
82. PGS.TS. Vũ Quốc Trụ, Học Viện kỹ thuật quân sự,
83. TS. Nguyễn Thời Trung, Đại học Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM
84. TS. Trần Văn Tùng, Đại học Bách Khoa TP. HCM
85. PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh, Đại học Tự nhiên,ĐHQGHN
86. PGS.TS. Nguyễn Vũ Việt,Viện KHKT Thủy lợi VN,
87. TS. Đỗ Văn Vũ,Viện Máy Công cụ và Dụng cụ Công nghiệp
Nguồn: hội cơ học Việt Nam